
lì – Wiktionary tiếng Việt
lì, lỳ (Kết hợp hạn chế) Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu …
"lì" là gì? Nghĩa của từ lì trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
lì - t. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng …
Nghĩa của từ Lì - Từ điển Việt - Việt
đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa , đã quá quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề …
Google Translate
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
lì Tiếng Anh là gì - DOL
lì kèm nghĩa tiếng anh stubborn, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Li - Wiktionary, the free dictionary
Oct 31, 2025 · According to the 2010 United States Census, Li is the 273 rd most common surname in the United States, belonging to 111,786 individuals. Li is most common among …
Nghĩa của từ Li - Từ điển Việt - Việt
đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải).
HTML li tag - W3Schools
The <li> tag is used inside ordered lists (<ol>), unordered lists (<ul>), and in menu lists (<menu>). In <ul> and <menu>, the list items will usually be displayed with bullet points.
Lí - Wiktionary, the free dictionary
Apr 13, 2025 · Lí is the spelling used by textbooks published by the Ministry of Education and Formation. It is used in, at least, literature textbooks (e.g. nhà Lí (“the Li dynasty”)). In some …
lì - Wiktionary, the free dictionary
Oct 2, 2025 · Used in dates in letters, although the etymologically correct option would be li, an archaic form of the article. Roma, lì 15 settembre 2025 ― Rome, the 15th of September 2025